Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Phép thuật của người lùn biểu lộ chủ yếu qua việc chạm khắc các dấu thần bí lên bề mặt một vật thể, nhờ sự hiện diện của chúng, ếm bùa sức mạnh cho vật thể theo một cách nào đó. Dù hiếm khi tham gia chiến đấu, nhưng một bậc thầy khắc các dấu thần bí này có thể sử dụng chúng làm một vũ khí đáng sợ.
Ghi chú đặc biệt: Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao.
Nâng cấp từ: | |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 60 |
Máu: | 75 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | trung lập |
ID | Dwarvish Runemaster |
Khả năng: |
búa thần va đập | 14 - 3 cận chiến | ||
tia chớp lửa | 14 - 2 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 20% |
va đập | 20% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | 10% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 1 | 30% |
Hang động | 1 | 50% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 60% |
Lùm nấm | 1 | 40% |
Núi | 1 | 70% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | - | 0% |
Rừng | 1 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 60% |